|
apercevoir
ngoại động từ
- nhìn thấy
- On l'a aperçu qui traversait la rue: người ta đã thấy hắn băng qua đường
- nhận thấy, nhận ra
- "se garder de laisser apercevoir sa méfiance" (Stendh.): tránh để lộ nỗi hoài nghi của mình
- Ils se sont aperçus dans la rue: họ đã nhận ra nhau ngoài phố
phản nghĩa
=Perdre (de vue)
|