Bàn phím:
Từ điển:
 
impureté

danh từ giống cái

  • sự không trong sạch, sự ô nhiễm
    • L'impureté de l'eau: tình trạng không trong sạch của nước
  • chất bẩn
    • Eliminer les impuretés: loại bỏ chất bẩn
  • sự ô trọc
  • (từ cũ; nghĩa cũ) điều ô trọc
    • Pièce pleine d'impuretés: vở kịch đầy điều ô trọc

phản nghĩa

=Pureté, honnêteté; chasteté, continence