Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tán tỉnh
tán trợ
tán tụng
tận
tận cùng
tận dụng
tận hiếu
tận hưởng
tận lực
tận pháp
tận số
tận tâm
tận thế
tận thiện tận mỹ
tận tình
tận trung
tận tụy
tận từ
tâng
tang
tâng bốc
tang bồng
Tang bồng hồ thỉ
tang chế
tang chứng
tâng công
tang du
tang gia
tang hải
tâng hẫng
tán tỉnh
đgt., khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng: bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.