Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tán loạn
Tấn Mài
tán phét
tán phiệu
tấn phong
tán quang
tán sắc
Tấn Tài
tán thạch
tán thành
tán thưởng
tán tỉnh
tán trợ
tán tụng
tận
tận cùng
tận dụng
tận hiếu
tận hưởng
tận lực
tận pháp
tận số
tận tâm
tận thế
tận thiện tận mỹ
tận tình
tận trung
tận tụy
tận từ
tâng
tán loạn
tt. (Số đông) chạy lung tung, hỗn loạn ra các phía, do quá hoảng sợ: Quân địch chạy tán loạn Lũ chuột vỡ tổ chạy tán loạn.