Bàn phím:
Từ điển:
 
importunité

danh từ giống cái

  • tính chất quấy rày, tính chất khó chịu
  • (từ cũ; nghĩa cũ) sự nài nỉ
    • Obtenir une chose à force d'importunités: nài nỉ mà được điều gì

phản nghĩa

=Discrétion, commodité, opportunité