Bàn phím:
Từ điển:
 
apanage

danh từ giống đực

  • cái riêng cho, của riêng
    • La science ne doit plus être l'apanage d'une minorité: khoa học không thể còn là của riêng của một thiểu số
  • (sử học) đất phong (cho dòng thứ họ nhà vua)