|
crown /kraun/
danh từ
- mũ miện; vua, ngôi vua
- to wear the crown: làm vua
- to come to the crown: lên ngôi vua
- vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
- the crown of victory: vòng hoa chiến thắng
- đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...)
- đỉnh đầu; đầu
- from crown to toe: từ đầu đến chân
- đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...)
- đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh)
- thân răng
- khổ giấy 15 x 20
Idioms
-
Crown prince
-
no cross no crown
- (tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang
ngoại động từ
- đội mũ miện; tôn lên làm vua
- to be crowned [king]: được tôn lên làm vua
- thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho
- to be crowned with victory: chiến thắng huy hoàng
- to be crowned with success: thành công rực rỡ
- to be crowned with glory: được hưởng vinh quang
- đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh
- the hill is crowned with a wood: đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh
- làm cho hoàn hảo
- bịt (răng, bằng vàng, bạc...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai)
- (đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam
Idioms
-
to crown all
- lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm
-
to crown one's misfortunes
- lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là
-
crowned heads
|