Bàn phím:
Từ điển:
 
impénitent

tính từ

  • chai dạn trong tội lỗi, không chịu hối cải
  • (thân mật) chứng nào tật nấy, không chừa được
    • Buveur impénitent: người nghiện rượu không chừa được

phản nghĩa

=Contrit, pénitent, repenti