Bàn phím:
Từ điển:
 
immobilité

danh từ giống cái

  • sự bất động
    • La maladie l'a condamné à l'immobilité absolue au lit: bệnh tật đã buộc anh ta phải hoàn toàn bất động trên giường
    • L'immobilité politique: sự bất động về chính trị, sự đình trệ về chính trị

phản nghĩa

=Agitation, déplacement, mobilité, mouvement. Devenir, évolution