Bàn phím:
Từ điển:
 
immobiliser

ngoại động từ

  • làm cho bất động, (giữ) cố định; làm ứ đọng
    • Immobiliser un malade: giữ người bệnh ở tư thế bất động
    • Immobiliser des capitaux: làm ứ đọng tư bản
  • làm cho không hoạt động được
    • Le froid immobilise l'armée: rét làm cho bộ đội không hoạt động được

phản nghĩa

=Mobiliser. Agiter, mouvoir. Bouger, remuer