Bàn phím:
Từ điển:
 
antonyme

danh từ giống đực

  • (ngôn ngữ học) từ phản nghĩa
    • "Chaud" et "froid" sont des antonymes: "nóng" và "lạnh" là những từ trái nghĩa nhau

phản nghĩa

=Synonyme