Bàn phím:
Từ điển:
 
crop /krɔp/

danh từ

  • vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
    • potato crop: vụ khoai
  • (số nhiều) cây trồng
    • technical (industrial) crops: cây công nghiệp
  • cụm, nhom, loạt, tập
    • a crop of questions: một loạt câu hỏi
    • a crop of bills: tập hoá đơn
  • (động vật học) diều (chim)
  • tay cầm (của roi da)
  • sự cắt tóc ngắn
    • to have a close crop: cắt tóc ngắn quá
  • bộ da thuộc
  • đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu
  • thịt bả vai (bò ngựa)

Idioms

  1. neck and crop
    • toàn bộ, toàn thể
  2. land in crop; land under crop
    • đất đang được trồng trọt cày cấy
  3. land out of crop
    • đất bỏ hoá

ngoại động từ

  • gặm (cỏ)
  • gặt; hái
  • gieo, trồng (ruộng đất)
    • to crop a land with potatoes: trồng khoai một thửa ruộng
  • xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...)

nội động từ

  • thu hoạch
    • the beans crop ped well this year: năm nay đậu thu hoạch tốt

Idioms

  1. to crop out (forth)
    • trồi lên
  2. to crop up
    • nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...)