by v. (byr, baud/bydde/bød, budt/bydd)
1.
Ra lệnh, truyền lệnh.
- Hun bød ham å gå.
2.
Ước mong, cầu mong, mong muốn.
- å by noen velkommen Chào mừng ai.
3.
Mời, hiến.
- Hun bød ham en stol.
- å bli budt på kaffe Được mời uống cà phê.
- Det byr seg nok en anledning til å si det. Sẽ có cơ
hội để nói việc ấy.
4.
Hiến giá (trong cuộc đấu giá).
-
Jeg byr hundre kroner.
- Hundre kroner er budt.
5. å by fram noe Mời mọc,
hiến việc (vật) gì.
- Det byr meg imot. Kỵ, gớm, ghê tởm.
- å by opp noen Mời ai khiêu vũ.
- å ha noe å by på Có gì để mời ăn hay uống.
- å by seg til Tình nguyện làm việc gì.