Bàn phím:
Từ điển:
 
il

danh từ, danh từ giống đực

  • nó, hắn, ông ấy, anh ấy; cái ấy...
    • Il n'est pas venu, votre fils: con trai ông không đến
  • (dùng với không ngôi) trời
    • Il pleut: trời mưa
    • Il vente: trời gió
  • (dùng với không ngôi; không dịch)
    • Il faut travailler: phải lao động
    • Il est honteux de mentir: nói dối là xấu hổ