Bàn phím:
Từ điển:
 
ignorer

ngoại động từ

  • không biết
    • Ignorer la loi: không biết luật pháp
    • Ignorer le mensonge: không biết nói dối

phản nghĩa

=Connaître, pratiquer, savoir

nội động từ

  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) không biết
    • Afin que nul n'en ignore: để cho không ai là không biết việc ấy