Bàn phím:
Từ điển:
 
crisis /'kraisis/

danh từ, số nhiều crises

  • sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng
    • political crisis: khủng hoảng chính trị
    • a cabiner crisis: khủng hoảng nội các
    • economic crisis: khủng hoảng kinh tế
    • to come to a crisis: đến bước ngoặc, đến bước quyết định
    • to pass through a crisis: qua một cơn khủng hoảng
  • (y học) cơn (bệnh); sự lên cơn
crisis
  • (toán kinh tế) khủng hoảng