Bàn phím:
Từ điển:
 
ignominie

danh từ giống cái

  • sự ô nhục
  • điều ô nhục, điều nhục
    • Cet ouvrage est une ignominie pour l'auteur: cuốn sách ấy là một điều nhục cho tác giả

phản nghĩa

=Gloire, honneur, noblesse