Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tam toạng
tam tộc
tam tòng
Tam Tòng
Tam Trà
tâm trạng
tâm trí
Tam Trung
tâm truyền
tâm tư
Tam Văn
Tam Vinh
Tâm Vu
Tam Xuân I
Tam Xuân II
tầm
tầm bậy
tầm bỏi
tầm chương trích cú
Tầm Dương Giang
tầm gửi
tầm hồn
tầm nã
tầm oanh
tầm phào
tầm phào
tầm phèo
tầm phơ
tầm sét
tầm tã
tam toạng
ph. t. 1. Bạ sao hay vậy, không căn cứ vào đâu: Ăn nói tam toạng. 2. Bậy bạ, bừa bãi: Con người tam toạng.