Bàn phím:
Từ điển:
 
idole

danh từ giống cái

  • thần tượng
    • Culte des idoles: sự thờ thần thượng
  • người được tôn sùng, thần tượng (nghĩa bóng)
    • Être l'idole des foules: được quần chúng tôn sùng
    • Une idole des jeunes: một thần tượng của thanh niên (chỉ một danh ca, một ngôi sao (điện ảnh)...)