Bàn phím:
Từ điển:
 
identique

tính từ

  • giống hệt nhau, đồng nhất
    • Aboutir à des conclusions identiques: đi đến những kết luận giống hệt nhau
    • Figures identiques: (toán học) hình đồng nhất

phản nghĩa

=Autre, contraire, différent, opposé

danh từ giống đực

  • cái đồng nhất