Bàn phím:
Từ điển:
 

burde  v. (bør, burde, burdet)

Nên, cần phải, đáng lẽ phải.
- Vi bør gå nå.
- Du burde fått hjelp av vennene dine.
- Hun burde snart være her.
- som seg hør og bør
Theo thông lệ, phong tục, tập quán.