Bàn phím:
Từ điển:
 
cradle /'kreidl/

danh từ

  • cái nôi
  • (nghĩa bóng) nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi
    • the cradle of the Anglo-Saxon: nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông
  • (hàng hải) giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa)
  • cái khung gạt (ở cái hái lớn
  • thùng đãi vàng
  • giá để ống nghe (của máy điện thoại)

Idioms

  1. from the cradle
    • từ khi còn nằm nôi, từ khi mới lọt lòng
  2. the cradle of the deep
    • (thơ ca) biển cả
  3. to rob the cradle
    • (thông tục) tìm hiểu (lấy) người trẻ hơn mình; già còn thích chơi trống bỏi

ngoại động từ

  • đặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay
  • đặt (tàu) vào giá (để đóng hoặc sửa chữa)
  • cắt (lúa...) bằng hái có khung gạt
  • đãi (quặng vàng)
cradle
  • (Tech) giá để ống nghe (điện thoại)