|
humeur
danh từ giống cái
- tính khí, tính tình
- Humeur mélancolique: tính khí u sầu
- tâm trạng bực bội cáu gắt
- Un accès d'humeur: cơn bực bội cáu gắt
- (sinh vật học, sinh lý học) dịch, thể dịch
- Humeur aqueuse: thủy dịch (trong mắt)
- (từ cũ, nghĩa cũ) như humeur
- belle humeur: tâm trạng vui
- être d'humeur à: sẵn muốn
- Être d'humeur à plaisanter: sẵn muốn nói đùa
- être d'une humeur de dogue: bẳn tính
- être en humeur de: đang sẵn sàng (làm gì)
- humeur noire: tính khí u buồn
- mauvaise humeur: tâm trạng bực bội, cáu gắt
|