Bàn phím:
Từ điển:
 
honte

danh từ giống cái

  • sự xấu hổ, sự hổ thẹn; điều xấu hổ, điều hổ thẹn
    • Avoir honte d'avoir menti: xấu hổ vì đã nói dối
  • điều sỉ nhục, điều nhục nhã, mối nhơ nhuốc
    • Être la honte des siens: là mối nhơ nhuốc cho gia đình
    • C'est une honte: thật là nhục nhã
    • avoir toute honte bue; perdre toute honte: vô liêm sỉ, không biết xấu hổ
    • courte honte: xem court
    • faire honte à: làm xấu hổ
    • Faire honte à ses parents: làm xấu hổ cha mẹ+ vượt hẳn
    • Cet écolier fait honte à tous les autres: cậu học trò này vượt hẳn các cậu khác
    • faire honte de: chê trách
    • Faire honte à un écolier de sa paresse: chê trách tính lười của một học sinh
    • fausse honte; mauvaise honte: sự xấu hổ không đáng
    • honte à: đáng thẹn cho
    • ne pouvoir digérer sa honte: xấu hổ quá

phản nghĩa

=Gloire, honneur. Audace