honorer
ngoại động từ
- tôn kính
- Honorer ses parents: tôn kính cha mẹ
- làm vẻ vang cho, mang lại vinh hiển cho
- Les grands hommes honorent leur pays: các bậc vĩ nhân làm vẻ vang cho đất nước
- tăng thêm phần vinh dự
- Votre confiance m'honore: sự tín nhiệm của ông tăng phần vinh dự cho tôi
- trả tiền trả thù lao
- Honorer un médecin: trả tiền bác sĩ
- giữ trọn
- Honorer sa signature: giữ trọn điều mình đã ký
phản nghĩa
=Abaisser, déshonorer, mépriser, rabaisser