Bàn phím:
Từ điển:
 
honnête

tính từ

  • lương thiện, trung thực, đứng đắn, chính trực
    • Un homme honnête: một người lương thiện
    • Des propos honnêtes: những lời nói đứng đắn
  • trinh tiết, (có) đức hạnh
    • Femme honnête: phụ nữ đức hạnh
  • (từ cũ; nghĩa cũ, thường mỉa mai) lịch sự
    • Merci, vous êtes bien honnête: cám ơn, anh lịch sự lắm
  • xứng đáng; tạm được; phải chăng
    • Récompense honnête: phần thưởng xứng đáng
    • honnête homme: người quân tử, người phong nhã

phản nghĩa

=Déloyal, malhonnête. Impoli; malséant, mauvais. Extraordinaire, supérieur

danh từ giống đực

  • điều lương thiện, điều chính trực