bryte v. (bryter, braut/brøt, brutt)
1.
Bẻ gẫy, làm gẫy. Khúc xạ (ánh sáng).
- å bryte i stykker noe
- Bølgene bryter mot stranden.
- Vannflaten bryter lysstrålene.
- en brutt linje
2.
Cắt đứt, ngưng ngang, ngắt.
- Hun brøt forlovelsen.
- Å bryte et løfte
- Vi må bryte telefonsamtalen om to minutter.
- Deltageren brøt løpet.
- å bryte stillheten
- å bryte sitt ord Thất hứa,
không giữ lời.
3. Hun brøt av en kvist. Cô ta bẽ gẫy
một nhánh cây.
-
Tyven brøt seg inn i huset. Kẻ trộm đột
nhập vào nhà.
- å bryte inn i en samtale Nói chen vào một cuộc
đối thoại.
- å bryte ned et gjerde Làm ngã, gẫy hàng rào.
- å bryte opp et pengeskap Cạy bung tủ tiền, két
tiền.
- Gjestene brøt opp klokka ett. Khách ra về lúc một
giờ.
- Forhandlingene brøt sammen. Cuộc thương nghị
đi đến chỗ tan rã.
- Han brøt sammen og begynte å gråte. Nó không tự chủ
được và bật khóc.
- Fangen brøt seg ut av fengslet. Tù phạm vượt
ngục.
- Det bryt ut brann i går kveld. Hỏa hoạn bộc phát vào
chiều tối hôm qua.