Bàn phím:
Từ điển:
 
homogène

tính từ

  • đồng chất, đồng thể, thuần nhất
    • Corps homogène: chất đồng nhất
    • Un ministère homogène: một nội các thuần nhất
    • Fonction homogène: (toán học) hàm thuần nhất

phản nghĩa

=Hétérogène. Disparate, hétéroclite