Bàn phím:
Từ điển:
 
homme

{{homme}}

danh từ giống đực

  • người, con người
    • L'homme diffère de l'animal: con người khác với con vật
  • đàn ông
    • L'homme et la femme: đàn ông và đàn bà
  • người lớn khôn; người dũng cảm
    • L'enfant devient homme: cậu bé đã thành người lớn khôn
    • Dans le danger, soyez homme: trong nguy biến hãy tỏ ra là con người dũng cảm
  • (thông tục) chồng
    • La dame et son homme: bà ta với chồng bà
    • comme un seul homme: tăm tắp
    • dépouiller le vieil homme: xem vieux
    • d'homme à homme: thành thực với nhau
    • homme d'affaires: nhà kinh doanh
    • homme d'argent: người trục lợi
    • homme de bien: người có đức hạnh, người từ tâm
    • homme de cheval: người thích ngựa
    • homme d'église: nhà tôn giáo, nhà tu hành
    • homme d'esprit: người tài trí
    • homme d'Etat: nhà chính khách
    • homme de guerre; homme d'épée: quân nhân
    • homme de lettres: văn sĩ
    • homme de loi: luật gia
    • homme de paille: người làm vì
    • homme de peine: người lao động vất vả
    • homme de quart: thủy thủ trực ban
    • homme de rien: người chẳng ra gì
    • homme de robe: thẩm phán
    • homme des bois: người rừng
    • homme de tête: người có nghị lực
    • homme public: nhân vật trọng yếu trong quốc gia
    • le Fils de l'Homme: chúa Giê-xu
    • voilà mon homme: (thân mật) đó là người tôi cần

phản nghĩa

=Femme