Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sờn
sờn chí
sờn lòng
sởn
sởn gai ốc
sởn mởn
sởn sơ
sởn tóc gáy
sớn sác
sớt
SRó
su
su hào
su-le
su su
sù sụ
Sủ Ngòi
sú
sụ
sủa
suất
suất đội
suất lĩnh
suất lợi nhuận
súc
súc miệng
súc mục
súc sắc
súc sinh
súc tích
sờn
t. 1. Xơ và sắp rách : Cổ áo sờn. 2. Nao núng, nản lòng : Khó khăn chẳng sờn.