bry v. (bry|r,
-dde, -dd)
1. Quấy rầy,
làm phiền.
- Kan jeg bry Dem et øyeblikk?
- å bli brydd Thẹn
thùng, bẽn lẽn, nhút nhát, rụt rè, e lệ.
2. Quan tâm tới,
lưu ý tới.
- Jeg bryr meg ikke om penger.
- Det er ikke noe å bry seg om.
- Bare ikke bry deg! Anh đừng có can thiệpvào việc
đó!
- å bry seg med noe Quan tâm tới việc gì.