ost s.m.
(ost|en, -er, -ene)
Phó mát.
- Han tok ost på brødskivene sine.
- ostehovel s.m. Cái bào phó mát.
- osteskorpe s.fm. Vỏ cứng bên ngoài miếng phó
mát.
- osteaktig a. Giống như phó mát.
- brunost Phó mát nâu.
- hvitost Phó mát trắng.
- smelteost Phó mát được nấu chảy. Phó
mát mềm.