krone s.fm. (kron|a/-en, -er, -ene)
1.
Vương miệng. Ngôi vua, vương vị
- Dronningen hadde krone under seremonien.
- å være arving til kronen Nối ngôi vua, kế vị vua.
- kronprins s.m. Thái tử.
- kronvitne s.n. Nhân chứng chính yếu.
- brudekrone Vương miện cô dâu.
- kongekrone Vương miện.
- tornekrone Mũ gai của Chúa Ki-Tô.
2.
Ngọn, phần cao nhất.
- Treets krone nådde høyt opp i luften.
- å sette kronen på verket Hoàn tất công việc.
- kronhjort s.m. Nai, Hươu có sừng lớn.
- lysekrone Đèn nhiều ngọn đặt thành vòng
tròn.
- trekrone Ngọn cây.
3.
Đơn vị tiền tệ của các nước
Bắc Âu.
Svenske kroner er mer verdt enn norske.