Bàn phím:
Từ điển:
 
corner /'kɔ:nə/

danh từ

  • góc (tường, nhà, phố...)
    • the corner of the street: góc phố
    • to put a child in the corner: bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường
  • nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm
    • done in a corner: làm giấu giếm, làm lén lút
  • nơi, phương
    • fron all the corners of the world: từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương
  • (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường
    • to make a big corner in wheat: làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn
  • (thể dục,thể thao) quả phạt gốc

Idioms

  1. to cut off a corner
    • đi tắt
  2. to drive somebody into a corner
    • (xem) drive
  3. four corners
    • ngã té
  4. to have a corner in somebody's heart
    • được ai yêu mến
  5. to have a warm (soft) corner in one's heart for somebody
    • dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai
  6. a hot (warm) corner
    • (quân sự), (thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt
  7. to look (see, watch) somebody out of the corner of one's eye
    • liếc ai, nhìn trộm ai
  8. a tight corner
    • nơi nguy hiểm
    • hoàn cảnh khó khăn
  9. to turn the corner
    • rẽ, ngoặt
    • (nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn

ngoại động từ

  • đặt thành góc, làm thành góc
  • để vào góc
  • dồn vào chân tường, dồn vào thế bí
  • mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường)
    • to corner the market: mua vét hết hàng ở thị trường

nội động từ

  • vét hàng (để đầu cơ)
corner
  • góc đỉnh (tam giác, đa giác); điểm góc (của một đường )