Bàn phím:
Từ điển:
 
after /'ɑ:ftə/

phó từ

  • sau, đằng sau
    • three days after: ba ngày sau
    • soon after: ngay sau đó
    • to follow after: theo sau

giới từ

  • sau, sau khi
    • after dinner: sau bữa cơm
  • ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau
    • Summer comes after Srping: mùa hạ đến liền sau mùa xuân
  • theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc)
    • to be after something: đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì
    • to thirst after knowledge: khao khát sự hiểu biết
    • to look after somebody: trông nom săn sóc ai
  • phỏng theo, theo
    • a pictures after Rubens: một bức tranh theo kiểu Ruben
    • after the Russian fashion: theo mốt Nga
  • với, do, vì
    • after a cool reception: với một sự tiếp đãi lạnh nhạt
  • mặc dù, bất chấp
    • after all the threats: bất chấp tất cả những sự doạ nạt

Idioms

  1. after all
    • cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng
  2. after one's heart
    • (xem) heart
  3. after a manner (fashion)
    • tàm tạm, tạm được
  4. after that
    • (xem) that
  5. after you!
    • xin mời đi trước!
  6. after you with
    • sau anh thì đến lượt tôi đấy nhé
  7. day after day
    • (xem) day
  8. the day after
    • ngày hôm sau
  9. time after time
    • (xem) time

liên từ

  • sau khi
    • I went immediately after I had received the information: sau khi nhận được tin tôi đi ngay

tính từ

  • sau này, sau đây, tiếp sau
    • in after years: trong những năm sau này; trong tương lai
  • (hàng hải) ở đằng sau, ở phía sau
    • the after part of the ship: phía sau tàu