Bàn phím:
Từ điển:
 
hardiesse

danh từ giống cái

  • tính gan dạ, tính táo bạo, tính mạnh dạn
    • La hardiesse d'un explorateur: tính gan dạ của một nhà thám hiểu
    • La hardiesse du pinceau: nét vẽ táo bạo
  • (nghĩa xấu) sự liều lĩnh; sự xấc xược; sự lấc cấc
    • La hardiesse d'une attitude: sự xấc xược của một thái độ
  • (số nhiều) hành động liều lĩnh; lời nói xấc xược

phản nghĩa

=Lâcheté, timidité. Décence, modestie. Banalité, platitude