Bàn phím:
Từ điển:
 

stein  s.m. (stein|en, -er, -ene)

1. Đá, sỏi.
- å kaste stein
- Han hoppet fra stein til stein.
- å kaste (med) stein når man sitter i glasshus
-
Khỉ chê khỉ đỏ đít.
- Det falt en stein fra mitt hjerte. Tôi trút bỏ được một gánh nặng, nỗi lo âu.
- å legge stein til byrden (for noen) Đặt thêm gánh nặng cho ai, làm khó khăn thêm cho ai.
- å sove som en stein Ngủ say như chết.

- å ha et hjerte av stein Có trái tim sắt đá.
- å kunne erte en stein på seg Trêu ghẹo bất cứ ai.
- å ikke la stein tilbake på stein Không để hòn đá nào nằm chồng lên hòn đá nào,

phá hủy hoàn toàn.
- steinaider s.m. Thời kỳ đồ đá.
- steinansikt s.n. Mặt lạnh như tiền.
- steinkast s.n. 1) Sự ném đá. 2) Khoảng cách ném một viên đá.
- steinull s.fm. Một loại đá dưới dạng sợi dùng trong kỹ nghệ để cách nhiệt và âm thanh.
- brostein Đá to để lót đường vào thời xưa.
- edelstein Đá quí.
- gravstein Mộ bia.

2. Hột, hạt (trái cây).
- Vi fjerner steinene fra kirsebærene før vi sylter dem.
-
appelsinstein Hột cam.
- plommestein Hột mận.