Bàn phím:
Từ điển:
 
copy-book /'kɔpibuk/

danh từ

  • vở, tập viết

Idioms

  1. to blot one's copy-book
    • (thông tục) tự làm ô danh, tự làm mang tiếng
  2. copy-book morals; copy-book maxims
    • những câu châm ngôn để cho trẻ em tập viết
    • những câu châm ngôn sáo, cũ rích
  3. copy-book of verses
    • tập thơ ngắn dùng làm bài tập ở trường