Bàn phím:
Từ điển:
 
habitude

danh từ giống cái

  • thói quen, tập quán
    • Contracter de bonnes habitudes: nhiễm những thói quen tốt
  • (từ cũ; nghĩa cũ) như habitus
    • d'habitude: thường thường
    • D'habitude, il sort à cinq heures: thường thường năm giờ thì ông ấy đi ra

phản nghĩa

=Accident, exception. Nouveauté, inexpérience