|
habit
danh từ giống đực
- áo lễ, áo đuôi tôm
- áo
- Habit de prêtre: áo thầy tu
- Habit militaire: áo lính
- (số nhiều) quần áo, y phục
- Habits de deuil: quần áo tang
- habit vert: áo viện sĩ (Viện Hàn lâm Pháp)
- l'habit ne fait pas le moine: đừng trông mặt mà bắt hình dong
- prendre l'habit: đi tu, xuất gia
- prise d'habit: lễ xuất gia
|