Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sạt
sạt nghiệp
sâu
sau
sâu bệnh
sâu bọ
sâu cay
sau chót
sau cùng
sâu cuốn lá
sâu dâu
sau đây
sâu đo
sau đó
sâu độc
sau hết
sâu hoắm
sâu keo
sâu kín
sâu mọt
sau này
sâu quảng
sâu răng
sâu róm
sâu rộng
sau rốt
sâu rượu
sâu sắc
sâu thẳm
sâu xa
sạt
1. ph. Lở băng đi một mảng: Đại bác bắn sạt đồn địch. 2. t. Tan nát, kiệt quệ: Buôn bán thua lỗ, sạt mất cả vốn. 3. đg. Mắng dữ dội (thtục): Sạt cho một trận.