Bàn phím:
Từ điển:
 
cook /kuk/

danh từ

  • người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi

Idioms

  1. too many cooks spoil the broth
    • (tục ngữ) lắm thầy thối ma

ngoại động từ

  • nấu, nấu chín
  • (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)
    • to cook an election: gian lận trong cuộc bầu cử
  • (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)
    • to be cooked: bị kiệt sức

nội động từ

  • nhà nấu bếp, nấu ăn
  • chín, nấu nhừ
    • these potatoes do not cook well: khoai tây này khó nấu nhừ

Idioms

  1. to cook off
    • nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...)
  2. to cook up
    • bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...)
    • dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu)
  3. to cook somebody's goose
    • (từ lóng) giết ai, khử ai đi