briste v. (brister,
brast, bristet/brustet) = breste
Nứt nẻ,
vỡ, bể.
- Isen brast.
- Det brast for ham. Nó không còn tự chủ, dằn lòng
được.
- Det får briste eller
bære. Được
ăn cả ngã về không
- bristeferdig a. Sắp vỡ, bể toang
ra.
- bristepunkt s.n. Điểm tận cùng, tột
đỉnh, sắp vỡ toang ra.