Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sao cho
sao chổi
sao cờ
sao đang
sao đành
Sao Đỏ
sao đổi ngôi
sao hôm
sao lục
sao mai
sao nên
sao nỡ
sao sa
sao sao
sao tẩm
sao thủy
sao tua
sao vàng
Sao Vàng
sào
Sào Báy
Sào Do
sào huyệt
sào ngư
Sào Phủ
Sào Phủ Hứa Do
sào sạo
sảo
sảo thai
sáo
sao cho
lt Như thế nào, nhằm mục đích gì: Nàng rằng non nước xa khơi, sao cho trong ấm thì ngoài mới êm (K).