Bàn phím:
Từ điển:
 
guérir

ngoại động từ

  • chữa khỏi, chữa
    • Guérir un malade: chữa khỏi một bệnh nhân
    • Guérir une maladie: chữa khỏi một bệnh
    • Guérir un enfant de sa timidité: chữa tính nhút nhát cho một em bé

phản nghĩa

=Aggraver, détraquer

nội động từ

  • khỏi bệnh, khỏi
    • Souffrance qui ne guérit pas: nỗi đau không khỏi

phản nghĩa

=Attraper une maladie, tomber malade