Bàn phím:
Từ điển:
 
guère

phó từ

  • (Ne... guère) ít; không lâu
    • Il n'est guère attentif: nó ít chăm chú
    • Je ne le connais guère: tôi ít biết nó
    • Vous ne venez guère nous voir: anh ít đến thăm chúng tôi
    • La paix ne dure guère: hòa bình không được lâu
  • (Ne... guère que) hầu như chỉ, chỉ
    • Il n'y a guère que deux heures qu'elle est partie: cô ta đi chỉ mới hai giờ thôi
  • (từ cũ; nghĩa cũ) nhiều, lắm
    • Il a disparu sans qu'on sache guère ce qu'il est devenu: hắn biến mất không rõ lắm là đã ra thế nào