Bàn phím:
Từ điển:
 

bộ môn

noun

  • Subject, genre (khoa học nghệ thuật...)
    • các bộ môn kịch nói, cải lương, tuồng, chèo: the genres of play, reformed theatre, classical drama, traditional operetta
  • Chair
    • giáo sư phụ trách bộ môn: a professor in charge of a chair