Bàn phím:
Từ điển:
 
grossir

ngoại động từ

  • làm to ra, làm lớn thêm; phóng đại
    • Ce manteau vous grossit: áo choàng này làm cho anh trông to ra
    • Le microscope grossit les objets: kính hiển vi phóng đại các vật
    • Grossir l'affaire: (nghĩa bóng) phóng đại sự việc
  • tăng
    • Grossir le nombre de volontaires: tăng số người tự nguyện

nội động từ

  • lớn lên, to lên
    • Cet enfant a grossi: cậu bé đó đã lớn lên
    • La rivière a grossi: nước sông to lên
  • tăng lên
    • La somme a grossi: số tiền đã tăng lên
    • La foule a grossi: đám đông tăng lên

phản nghĩa

=Maigrir. Rapetisser. Décroître, faiblir. Amincir, minimiser