|
gros
tính từ
- to, lớn
- Une grosse pierre: tảng đá to
- Un homme gros: một người to lớn
- Gros bétail: gia súc lớn
- Un gros orage: cơn bão lớn
- Un gros bourgeois: nhà tư sản lớn
- Décision grosse de conséquences: quyết định có nhiều hậu quả
- sưng, phồng
- Avoir les yeux gros: sưng mắt
- thô, dày
- Gros drap: dạ thô
- avoir le coeur gros: xem coeur
- ciel gros d'orages: trời sắp có bão
- faire les gros yeux: trợn mắt
- femme grosse: đàn bà có thai
- gros bonnet: xem bonnet
- gros cul: (tiếng lóng, biệt ngữ) thuốc lá lính
- gros lot: số trúng độc đắc; món lợi lớn
- gros mot: xem mot
- gros sel: chuyện dí dỏm
- gros temps: xem temps
- grosse mer: biển động
- grosses vérités: chân lý không thể cãi được
- grosse voix: tiếng to; giọng nạt nộ
- jouer gros jeu: xem jeu
- les gros poissons mangent les petits: cá lớn nuốt cá bé
phản nghĩa
=Fin, petit. Maigre. Faible, délicat. Recherché
phó từ
- to; nhiều
- Gagner gros: được nhiều
- Jouer gros: đánh to
- Ecrire gros: viết chữ to
- en avoir gros sur le coeur: buồn rầu, bực tức
- en gros: to
- Ecrire en gros: viết chữ to+ nói chung, nói bao quát, không đi sâu vào chi tiết
- gros comme le bras: (thân mật) nhiều lắm
- Il gagne gros comme le bras: nó được nhiều lắm
- ll y a gros à parier que: xem parier
danh từ
- người to lớn
- Un bon gros: một người to lớn
- người có của; người quyền thế
danh từ giống đực
- phần lớn, bộ phận trọng yếu, phần chính; lúc mạnh nhất
- Le gros de l'assemblée: phần lớn hội nghị
- Le gros d'un travail: phần chính của công việc
- Au gros de l'hiver: vào giữa mùa đông
- sự bán buôn, sự buôn cất
- Commerçant en gros: người buôn cất, người bán buôn
- lụa to cát
- (ngành mỏ) cục than to
- mon gros: con cưng của tôi; cháu cưng của tôi; ông bạn thân của tôi... (tiếng âu yếm)
phản nghĩa
=Détail
|