Bàn phím:
Từ điển:
 
convenience /kən'vi:njəns/

danh từ

  • sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
    • for greater convenience: để thuận lợi hơn
    • that is a matter of convenience: vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
    • at your earliest convenience: lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn)
    • to like one's: thích tiện nghi
  • đồ dùng, các thứ tiện nghi
    • the house is full of conveniences of every sort: nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi
  • lợi ích vật chất, điều lợi
    • marriage of convenience: sự lấy nhau vì lợi
  • nhà tiêu, hố xí

Idioms

  1. to await (suit) somebody's convenience
    • lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai
  2. to make a convenience of somebody
    • lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm
  3. to meet someone's convenience
    • thích hợp với ai